• HOME
  • Cam kết về công thức dinh dưỡng

Cam kết về công thức dinh dưỡng

Đặc trưng của sữa MEGMILK SNOW BRAND Pure

雪印メグミルク ぴゅあ
MEGMILK SNOW BRAND Pure là sữa mà bạn có thể an tâm sử dụng thay thế cho sữa mẹ khi không thể cho con bú hoặc khi không đủ sữa mẹ. Thích hợp cho trẻ từ 0 tháng đến tròn 1 tuổi.

Chất đạm

  • Lượng chất đạm thích hợp, thành phần chất đạm ở mức gần giống với sữa mẹ.
  • Bổ sung taurine, chất đóng góp vào sự phát triển hệ thần kinh não và duy trì chức năng võng mạc.
Thành phần chất đạm (%)

Chất béo

  • Tỷ lệ năng lượng có nguồn gốc từ chất béo được điều chỉnh một cách thích hợp.
  • Tỷ lệ axit béo không bão hòa đa chuỗi n-6 và n-3 được điều chỉnh một cách thích hợp.
  • Bổ sung DHA, chất rất quan trọng cho sự phát triển của não và võng mạc.
  • Bổ sung phospholipid, chất quan trọng trong thời kỳ sơ sinh.
  • Bổ sung choline, chất có trong sữa mẹ và là một thành phần của chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine.
Cân bằng năng lượng của từng chất dinh dưỡng

Carbohydrate

  • Bổ sung galacto-oligosaccharide, chất có trong sữa mẹ và là yếu tố tăng trưởng bifidus vượt trội.
  • Bổ sung axít sialic, chất có trong sữa mẹ và đóng góp vào việc phòng ngừa truyền nhiễm.

Nucleotides

  • Chất dinh dưỡng bán thiết yếu của trẻ sơ sinh- nucleotides được pha trộn theo tỷ lệ sữa mẹ.
Hàm lượng nucleotides trong sữa mẹ và MEGMILK SNOW BRAND Pure

Vitamin, chất khoáng

  • Bổ sung vitamin tan trong nước và vitamin tan trong chất béo với hàm lượng thích hợp.
  • Bổ sung biotin, chất cần thiết trong thời kỳ sơ sinh.
  • Vitamin K không thể thiếu cho sự phát triển của trẻ sơ sinh, đã được điều chỉnh ở mức độ sữa non.
  • β-carotene, chất được chuyển hóa thành vitamin A trong cơ thể, được điều chỉnh ở mức sữa mẹ.
  • Hàm lượng và sự cân bằng các chất khoáng được điều chỉnh như sữa mẹ trong khi có cân nhắc đến các chức năng sinh lý và trao đổi chất vẫn còn non nớt của trẻ sơ sinh.
  • Áp suất thẩm thấu được điều chỉnh như sữa mẹ.
Cân bằng khoáng chất của sữa mẹ, MEGMILK SNOW BRAND Pure, sữa bò
Lượng hấp thu vitamin

 

MEGMILK SNOW

BRAND Pure

Tiêu chuẩn hấp thu 
từ ăn uống
 (lượng tham khảo)

0~5 tháng tuổi

Vitamin A (μgRE) 456 300
Vitamin D (μg) 8.6 5.0
Vitamin E (mg) 4.6 3.0
Vitamin K (μg) 23.3 4
Vitamin B1 (mg) 0.4 0.1
Vitamin B2 (mg) 0.8 0.3
Vitamin B6 (mg) 0.4 0.2
Vitamin B12 (μg) 1.6 0.4
Vitamin C (mg) 66 40

Niacin (mg)

4.4 2

Axít Pantothenic

(mg)
4.1 4

Axít Folic

(μg)
101 40

Biotin (μg)

15.2 4

(Cho 01 ngày, tính ở lượng cho bú là 780 ml/ngày)
※Biên soạn từ "Tiêu chuẩn hấp thu từ bữa ăn của người Nhật (ấn bản năm 2020)" (Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi)( https://www.mhlw.go.jp/content/10904750/000586553.pdf

Lượng hấp thu chất khoáng

 

MEGMILK SNOW

BRAND Pure

 

Tiêu chuẩn hấp thu 
từ ăn uống
 (lượng tham khảo)

0~5 tháng tuổi

Canxi (mg)

355 200
Phốt pho (mg) 203 120
Sắt (mg) 6.3 0.5
Natri (mg) 152 100
Kali (mg) 507 400

Ma-giê (mg)

38 20

Đồng (mg)

0.32 0.3
Kẽm (mg)

3

2

(Cho 01 ngày, tính ở lượng cho bú là 780 ml/ngày)
※Biên soạn từ "Tiêu chuẩn hấp thu từ bữa ăn của người Nhật (ấn bản năm 2020)" (Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi)( https://www.mhlw.go.jp/content/10904750/000586553.pdf

Nồng độ sữa pha

  • Sữa phù hợp với khả năng tiêu hóa, hấp thu và chức năng trao đổi chất của trẻ sơ sinh, có áp suất thẩm thấu được điều chỉnh như sữa mẹ.
Áp suất thẩm thấu của sữa mẹ, MEGMILK SNOW BRAND Pure, sữa bò(đo bằng thẩm áp kế cao cấp)

Đặc trưng của sữa MEGMILK SNOW BRAND Touch

雪印メグミルク たっち
MEGMILK SNOW BRAND Touch là sữa hỗ trợ tiếp tục bổ sung cân bằng các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ độ tuổi từ khoảng 9 tháng đến khoảng 3 tuổi.

Chất đạm

  • Điều chỉnh chất và lượng của chất đạm sao cho phù hợp với sự phát triển của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
Hàm lượng chất đạm

Chất béo

  • Điều chỉnh lượng chất béo để đảm bảo nguồn năng lượng dễ bị thiếu hụt trong thời kỳ ăn dặm.
  • Điều chỉnh một cách thích hợp tỷ lệ axit béo không bão hòa đa chuỗi n-6 và n-3, và tỷ lệ của axit linoleic với axit α-linolenic.
  • Bổ sung DHA, rất quan trọng cho sự phát triển của não và võng mạc.
  • Bổ sung phospholipid, chất quan trọng trong thời kỳ sơ sinh.
Lượng năng lượng hấp thu và nhu cầu ước tính

※Biên soạn từ "Tiêu chuẩn hấp thu từ bữa ăn của người Nhật (ấn bản năm 2020)" (Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi)( https://www.mhlw.go.jp/content/10904750/000586553.pdf

Carbohydrate

  • Bổ sung galacto-oligosaccharide, chất làm tăng vi khuẩn bifidus rất quan trọng để duy trì sức khỏe đường ruột.

Nucleotides

  • Chất dinh dưỡng bán thiết yếu của trẻ sơ sinh- nucleotides được pha trộn theo tỷ lệ sữa mẹ.
Hàm lượng nucleotides của MEGMILK SNOW BRAND Touch

Vitamin, chất khoáng

  • Tăng cường chất sắt thường dễ bị thiếu hụt trong thời kỳ ăn dặm, và tăng cường vitamin C giúp thúc đẩy hấp thu sắt.
  • Điều chỉnh mức canxi gần với hàm lượng có trong sữa bò.
  • Bổ sung β-carotene, cũng là tiền chất của vitamin A.
  • Điều chỉnh cân bằng các vitamin và chất khoáng khác.
Lượng hấp thu sắt và tiêu chuẩn hấp thu từ ăn uống

※Biên soạn từ "Tiêu chuẩn hấp thu từ bữa ăn của người Nhật (ấn bản năm 2020)" (Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi)( https://www.mhlw.go.jp/content/10904750/000586553.pdf

Lượng hấp thu canxi và tiêu chuẩn hấp thu từ ăn uống

※Biên soạn từ "Tiêu chuẩn hấp thu từ bữa ăn của người Nhật (ấn bản năm 2020)" (Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi)( https://www.mhlw.go.jp/content/10904750/000586553.pdf

Lượng hấp thu vitamin và chất khoáng khi sử dụng MEGMILK SNOW BRAND Touch cùng với thức ăn dặm

 

Từ MEGMILK SNOW

BRAND Touch

Từ thức

ăn dặm

9-11

tháng tuổi

Tổng 

lượng hấp thu

Tiêu chuẩn hấp thu của trẻ

6-11 tháng tuổi

Khuyến

nghị

Tham khảo

Mức dung nạp

tối đa

Vitamin A (μgRE)

231 426 657   400 600
Vitamin D (μg) 4.6 2 6.6   5.0 25
Vitamin E (mg) 3.7 2.4 6.1   4.0  
Vitamin K (μg) 11.5 69 80.5   7  
Vitamin B1 (mg) 0.5 0.2 0.7   0.2  
Vitamin B2 (mg) 0.5 0.3 0.8   0.4  
Vitamin B6 (mg) 2.8 0.4 3.2   0.3  
Vitamin B12 (μg)

0.9

1.1 2.0   0.5  
Vitamin C (mg) 38.6 43.9 82.5   40  
Niacin (mg) 3.2 3.5 6.7   3  
Axít (mg) 3.7 1.7 5.4   5  
Pantothenic (μg) 77.1 96.1 173.2   60  
Axít Folic (mg) 450 187 637   250  
Canxi (mg) 243 276 519   260  
Phốt pho (mg) 6.0

2.3

8.3 5.0/4.5    
Natri (mg) 129 734 863   600  
Kali (mg) 450 741 1191   700  

Ma-giê (mg)

51.4 68.9 120.3   60  

(tính ở lượng cho bú là 459ml/ngày)
※Biên soạn từ "Tiêu chuẩn hấp thu từ bữa ăn của người Nhật (ấn bản năm 2020)" (Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi)( https://www.mhlw.go.jp/content/10904750/000586553.pdf

Hòa tan nhanh chóng!
Hương vị tự nhiên
không quá ngọt